Có 1 kết quả:
包子 bao tử
Từ điển trích dẫn
1. Thức ăn làm bằng bột mì bọc thịt, rau, đường... đã nấu chín bên trong. ◎Như: “nhục bao tử” 肉包子 bánh bao nhân thịt.
2. Ngày xưa, chỉ cái gói đựng tiền thưởng.
3. Nồi nấu gang, nồi nấu thép. § Khí cụ đựng dung dịch luyện kim.
2. Ngày xưa, chỉ cái gói đựng tiền thưởng.
3. Nồi nấu gang, nồi nấu thép. § Khí cụ đựng dung dịch luyện kim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gói đựng tiền thưởng, tiền cho ( không phải Bao tử là cái dạ dày ).
Bình luận 0